1 dặm bằng bao nhiêu Km? Cách quy đổi Dặm của các quốc gia trên thế giới
Mục lục
Dặm là một đơn vị đo chiều dài hay tính khoảng cách, nó được người xưa sử dụng phổ biến, và nó vẫn được sử dụng trong 1 vài trường hợp nhất định ngày nay. Vậy Dặm là gì? Và 1 dặm bằng bao nhiêu Km? Mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây của Whey VN để biết thêm chi tiết nhé!
» Mời bạn tham khảo bài viết : Calories là gì ? tại đây: https://whey.vn/calories-la-gi-bang-calo-cac-mon-an-viet.htm
1. Khái niệm Dặm là gì ?
Dặm là một đơn vị đo phổ biết lâu đời xưa, có tên tiếng anh là Mile, ngày đó chúng được sử dụng phổ biến khi chưa có các đơn vị như mét hay kilomet chưa ra đời. Dặm có rất nhiều cách viết tắt cho dặm như mi, ml, m, M, và “mi” luôn được sử dụng nhiều nhất.
Điểm đặc biệt là dặm thường được sử dụng để đo những khoảng cách lớn, do đó nên không sử dụng phổ biến như mét hay kilomet.
1.1 Vậy 1dặm bằng bao nhiêu Km, Met?
Tuy rằng không được sử dụng phổ biến trong ngày nay, nhưng trong một vài trường hợp khoảng cách, diện tích lớn thì dặm vẫn được sử dụng. Để biết 1 dặm bằng bao nhiêu km thì: Theo như quy chuẩn quốc tế thì 1 dặm = 1.609344km. ( 1Mi = 1.609344km) và bằng 1609.344 mét.
Tuy nhiên, một số người có thể đang nhầm lẫn giữa đơn vị đo dặm của Anh, Pháp và Trung Quốc là giống nhau, nhưng trên thực tế thì nó không phải như vậy. Trung Quốc dùng dặm làm đơn vị đo ngay từ cổ đại 1 dặm của Trung Quốc chỉ bằng 0.5km tương đương bằng với 500m mà thôi.
Để biết 1 dặm bằng bao nhiêu đơn vị đo khác nhau mời các bạn xem ngay bảng dưới đây nhé:
=> Tham khảo Whey Protein tăng cơ đang khuyến mãi giá rẻ tại: https://whey.vn/danh-muc/whey-protein.html
1.2 1 Dặm bằng bao nhiêu cây số
Cây số là đơn vị đo chiều dài có gốc từ trung quốc.
- 1 dặm = 1,609344 cây số
2. Mile là gì? 1 mile bằng bao nhiêu km
Mile hay còn được gọi là dặm, đây là đơn vị đo lường được sử dụng phổ biến ở các nước phương Tây, khái niệm dặm còn xa lạ với người Việt Nam nên việc chuyển đổi từ dặm sang kilomet khá khó khăn đối với nhiều bạn. Vậy 1 dặm bằng bao nhiêu km?
- 1 Mile được tạo ra từ 2000 bước chân (tính trung bình).
- 1 Mile = 1,609343 km
- 1 Mile = 0,86898 hải lý
- 1 Mile = 1,760 yard (yard đơn vị đo chiều dài của nước Anh)
2.1 Bảng đơn vị đo độ dài
Lớn hơn mét |
Mét | Nhỏ hơn mét | ||||
km |
hm | dam | m | dm | cm |
mm |
1 km
= 10 hm = 1000 m |
1 hm
= 10 dam = 100 m |
1 dam
= 10 m |
1 m
= 10 dm = 100 cm = 1000 mm |
1 dm
= 10 cm = 100 mm |
1 cm
= 10 mm |
1 mm |
Áp dụng bảng đơn vị km đo độ dài ta có đáp án của bài tập trên như sau:
- 1km = 1,000m
- 12km = 12,000m
- 10hm = 10 hm x 100 = 1,000m
- 1 dam = 10m
- 1000m = 1km
- 100dm = 10m
- 100cm = 1m
- 100m = 1hm
- 10mm = 10cm
- 3m = 3 x 100 = 300cm.
2.2 1 km bằng bao nhiêu mét
1 km = 1000 m
Định nghĩa của kilomet: Theo từ điển Việt Nam, 1km là bội số thập phân của mét, đơn vị đo chiều dài của Hệ thống Đơn vị Quốc tế (SI), tương đương với 39,37 inch, . 1 km hiện được sử dụng chính thức để thể hiện khoảng cách giữa các vị trí địa lý trên đất liền ở hầu hết các quốc gia trên thế giới đặc biệt ngoại lệ Hoa Kỳ và Vương quốc Anh 2 nước này dùng đơn vị là dặm. Như vậy 1 km bằng 1000 mét
Làm thế nào để chuyển đổi từ 1 km sang m
2.3 1 hải lý bằng bao nhiêu mét
Để tính giá trị tính bằng km với giá trị tương ứng tính bằng m, rất đơn giản ta chỉ cần nhân số lượng tính bằng ki lô mét với 1000
Bảng chuyển đổi 1 km bằng bao nhiêu m dm hm dặm
Km | Dm | Mét | Hm | Dặm |
---|---|---|---|---|
1 | 10000 | 1000 | 10 | 0.621 |
2 | 20000 | 2000 | 20 | 1.242 |
3. 1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm?
Các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: mm < cm < dm < < hm < km < dặm, trong đó 1 hectomet (hm) bằng 100 m, 1 dặm bằng 1609.344 m. Suy ra:
- 1 km = 100000 cm
- 1 km = 1000000 mm
- 1 km = 100 dm
- 1 km = 10 hm
- 1 km = 0.6137 dặm
4. Chuyển đổi Kilômét sang Dặm
- 1km = 0,621 dặm
- 1 ki lô mét = 3.280,8 foot
- 1 ki lô mét = 1.093,6 thước
- 1 ki lô mét = 1.000 m
4.1 Bài toán: 1 dặm bằng bao nhiêu Km
Ví dụ: Một người thuê xe máy đã đi được bao nhiêu km khi đồng hồ đo dặm chỉ số 26 (tính như 1 dặm = 1,61 km)
26 × 1,61 = 41,86 km
Như vậy chiếc xe đi được 26 dặm tương đương 41,86 km
Ví dụ: Có bao nhiêu dặm đang có trong 3 km (tính như 1 km = 0,62 dặm)
Từ ngày 1 dặm ≈ 1,61 km, nó có thể được tính toán rằng 1 km ≈ 0,62 dặm
Vì vậy, 3 × 0,62 = 1,86 dặm
3 km là 1,86 dặm
4.2 Biểu đồ chuyển đổi – dặm sang km
- 2 dặm sang km = 3.22 km
- 3 dặm sang km = 4,83 km
- 4 dặm sang km = 6.44 km
- 1 dặm bằng bao nhiêu cây số thậ dễ trả lời khi bạn đã đọc bài viết trên.
- 5 dặm sang km = 8.05 km
- 6 dặm sang km = 9,66 km
- 7 dặm sang km = 11,27 km
- 8 dặm sang km = 12,87 km
- 9 dặm sang km = 14.48 km
- 10 dặm sang km = 16,09 km
- 11 dặm sang km = 17.70 km
- 12 dặm sang km = 19,31 km
- 13 dặm sang km = 20,92 km
- 14 dặm sang km = 22,53 km
- 15 dặm sang km = 24,14 km